THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ - ĐỒ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Đồ bảo hộ lao động là những dụng cụ, thiết bị được doanh nghiệp trang bị cho người lao động của mình, giúp họ đảm bảo an toàn và giảm thiểu những thương tổn có thể xảy ra nếu chẳng may gặp phải các tai nạn lao động. Mỗi một ngành nghề, lĩnh vực sẽ có những thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động khác nhau. Có ngành nghề cần đến vật dụng này, có ngành nghề cần vật dụng khác,.. đối với đối với công việc chế biến gỗ - thủ công mỹ nghệ có những thiết bị bảo hộ theo danh mục sau:
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG: CHẾ BIẾN GỖ - THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | - Chuyển gỗ ở sông, hồ lên bờ (tháo bè, chọn gỗ nứa, móc cáp và điều khiển tời); - Xeo, bẩy, chọn phân loại, bốc xếp, vận chuyển gỗ ra vào kho bãi, nơi cưa xẻ, bốc xếp lên các phương tiện vận tải; - Chuyên điều khiển tời kéo gỗ. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo phao(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở sông, hồ. |
2 | Xẻ gỗ ở máy cưa đĩa. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm da; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
3 | - Xẻ gỗ ở máy cưa vòng, cưa sọc; - Cưa gỗ ở máy cưa vuông cạnh. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
4 | Xẻ gỗ thủ công. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
5 | - Bốc xếp, vận chuyển các loại gỗ đã xẻ vào kho, lên xuống các phương tiện vận tải; - Thu dồn, chất xếp, vận chuyển các loại phế liệu gỗ, dọn vệ sinh ở cơ sở chế biến gỗ. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi cần thiết. |
6 | - Cắt khúc gỗ, cắt đầu mẫu gỗ ở máy cưa, ví dụ: cưa kích, cưa đu. - Đứng máy bóc, máy cắt gỗ. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
7 | - Ghép ván, phay gỗ dán, xếp và xén gỗ bằng máy; - Đứng máy chế biến gỗ. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
8 | - Bốc xếp gỗ ra vào bể hấp; - Đảo trộn gỗ trong bể hấp; - Hun sấy gỗ, uốn nóng gỗ, buộc tre nứa. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung đề dùng khi làm việc trong bể hấp. |
9 | - Pha chế dung dịch để ngâm tẩm; - Quét, phun thuốc chống mối và mọt; - Tráng keo và dán. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Khẩu trang lọc bụi; - Yếm chống hóa chất; - Xà phòng. |
|
10 | Đảo trộn gỗ trong bể ngâm tẩm và bốc xếp gỗ ra vào bể ngâm tẩm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn choàng chống nắng, nóng, bụi bẩn; - Đệm vai(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi bốc xếp. |
11 | Vận hành máy ép mùn cưa, dăm bào; Vận hành máy ép gỗ, máy sấy gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. | Quần áo lao động phổ thông; Mũ chống chấn thương sọ não; Găng tay vải bạt; : Giầy vải bạt thấp cổ; -Đệm vai(l); ; Khẩu trang lọc bụi; Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi mang vác gỗ lớn. |
12 | Chọn phân loại và chất xếp gỗ dán. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
13 | Phơi chải gỗ mốc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
14 | Vận hành máy đánh bóng gỗ và vận chuyển gỗ ra vào máy. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Đệm vai; - Xà phòng. |
|
15 | Đánh bóng gỗ, đánh véc - ni thủ công. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
16 | Mộc: đóng ráp mới và sửa chữa các loại tàu thuyền, xà lan, canô, toa xe lửa, thùng xe ô tô. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
17 | Mộc: cầu phà, cốp pha, giàn giáo. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Đệm vai; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi làm việc trên cao. (2) Trang bị chung để dùng khi làm việc ở trên sông nước. |
18 | Mộc: đóng các loại đồ gỗ. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
|
19 | Mộc: làm mỹ nghệ, sơn mài, trạm trổ, giáo cụ trực quan, đồ chơi trẻ em. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Xà phòng. |
|
20 | - Cắt, mài răng cưa; - Hàn nối lưỡi cưa. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
21 | Trồng giữ bè, gỗ, tre nứa ở bến sông, hồ. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
22 | - Đốt lò nấu cánh kiến, nhựa thông, nhựa trám, keo nâu. - Chế biến ta-nanh: băm, giã củ nâu, nhuộm nan mành. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Thay bằng mũ, nón lá chống mưa nắng cho người làm việc ngoài trời. |
23 | Làm đồ mỹ nghệ từ khoáng vật, xương động vật, gỗ quí. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
24 | Chế tác sản phẩm mỹ nghệ từ vỏ trai, làm nhân ngọc trai. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
25 | Tinh luyện vàng bạc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
26 | Sản xuất đồ mỹ nghệ vàng, bạc. | - Áo choàng vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: VĂN HÓA - THÔNG TIN...
BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRONG XÂY DỰNG Môi trường xây...
Thêm vào giỏ hàng thành công!
Xem giỏ hàng