THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH LUYỆN KIM ĐÚC
Đồ bảo hộ lao động là những dụng cụ, thiết bị được doanh nghiệp trang bị cho người lao động của mình, giúp họ đảm bảo an toàn và giảm thiểu những thương tổn có thể xảy ra nếu chẳng may gặp phải các tai nạn lao động. Mỗi một ngành nghề, lĩnh vực sẽ có những thiết bị, dụng cụ bảo hộ lao động khác nhau. Có ngành nghề cần đến vật dụng này, có ngành nghề cần vật dụng khác,.. đối với đối với công việc của ngành Luyện Kim - Đúc có những thiết bị bảo hộ theo danh mục sau:
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG: LUYỆN KIM - ĐÚC
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
IX.1. Luyện cốc | |||
1 | Vận hành, đứng máy nghiền, sàng, băng tải cung cấp nguyên nhiên liệu cho lò luyện. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước. |
2 | - Lái xe rót than, tống, chặn, đập cốc; Vận hành băng tải than cốc; - Kĩ thuật lò cốc. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chông bức xạ; - Khăn mặt bông; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
3 | Vận hành các thiết bị cốc hóa. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
IX.2. Luyện - Đúc - Cán kim loại. | |||
4 | - Vận hành máy, thiết bị đập, nghiền, sàng, trộn, tuyển rửa nguyên liệu; - Cân nguyên nhiên liệu; - Lái và điều khiển các loại máy, thiết bị nạp hoặc dỡ liệu cho lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với bùn nước. |
5 | Làm sạch vật đúc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6 | Coi nước, gió nóng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
7 | Đứng máy thiêu kết, băng chuyền nóng. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. |
|
8 | - Vận hành tại trung tâm: vận hành lò điện, lò cao để nung luyện, nấu chảy quặng, kim loại hoặc hợp kim; - Vận hành máy đúc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
9 | Pha trộn vật liệu làm khuôn đúc: - Sàng rửa cát, làm dung dịch đất sét pha trộn vật liệu; - Nghiền sàng than, phấn chì, làm dầu bôi trơn khuôn đúc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
10 | - Làm khuôn; - Sấy khuôn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ(1); - Xà phòng. | (1) Thay bằng giầy da thấp cổ chống dầu cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với dầu. |
11 | - Chuẩn bị phôi liệu đúc; - Phá khuôn đúc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. |
|
12 | - Sấy thùng rót kim loại; - Đưa nguyên liệu, phụ gia vào lò; - Nấu, rót kim loại lỏng vào khuôn đúc; - Cắt phôi; - Đứng điều khiển, thao tác các dòng sản phẩm kim loại nóng. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn hoặc Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Yếm vải bạt; - Ghệt vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khăn mặt bông; - Đệm vai(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 | - Nấu chì hợp kim; - Đúc chữ chì. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Ủng cao su cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
|
14 | - Vận hành hoặc đứng máy, thiết bị cán thỏi, cán thô, cán tinh, cưa cắt kim loại nóng. - Lái máy, thiết bị phục vụ chính cho cán. | - Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ(1); - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Lái máy có thể thay bằng giầy vải bạt thấp cổ. |
15 | Cán kim loại bằng phương pháp thủ công. | - Quần áo vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
16 | Hoàn thiện sản phẩm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
|
17 | Lấy mẫu, kiểm định (gia công) mẫu. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt hoặc giầy da cao cổ; - Kính chống bức xạ(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(2); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị để sử dụng khi lấy mẫu. (2) Trang bị để sử dụng khi kiểm định mẫu. |
18 | Xử lí, thải đổ xỉ rác. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Áo mưa; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
19 | Phá, đầm tường, xây lò để luyện, nung hoặc nấu kim loại. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
|
20 | Nhân viên hóa nghiệm. | - Áo choàng vải trắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
|
21 | Kiểm tra chất lượng sản phẩm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ, nón lá chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Xà phòng. |
|
THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: VĂN HÓA - THÔNG TIN...
BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRONG XÂY DỰNG Môi trường xây...
Thêm vào giỏ hàng thành công!
Xem giỏ hàng