THIẾT BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG CHO NGÀNH SẢN XUẤT HÓA CHẤT
Giúp phòng tránh tai nạn thương tích trong lao động sản xuất hóa chất và tiếp xúc hóa chất, người lao động hoạt động trong các lĩnh vực này cần được trang bị đầy đủ từ quần áo bảo hộ lao động cho đến các trang bị cần thiết khác như mũ, nón chống mưa nắng, giày, ủng, găng tay, tạp dề, kính,...
Để giúp doanh nghiệp hiểu đúng đủ các thiết bị bảo hộ cần trang bị cho người lao động được đúng và đủ, Danh mục phương tiện bảo vệ an toàn cá nhân trang bị cho người lao động làm việc trong ngành sản xuất hóa chất có quy định về số lượng cũng như chủng loại đồ bảo hộ cho người lao động như sau:
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG: SẢN XUẤT HÓA CHẤT
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Chi chú | ||
XVII.1. Hóa chất cơ bản | |||||
1 | - Trộn nguyên liệu sản xuất phèn; - Làm ở lò cô phèn đơn. | - Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
| ||
2 | Làm ở lò phản xạ phèn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng chống axít, kiềm; - Kính chống bức xạ; - Xà phòng. |
| ||
3 | Hòa tan dung dịch phèn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng chống axít, kiềm; - Xà phòng. |
| ||
4 | Sản xuất Natri Silicat. | - Quần áo lao động phổ thông - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
5 | Sản xuất bột nhẹ (Canxi-cácbonnat). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi(1); - Ủng cao su(1); - Găng tay vải bạt(1); - Xà phòng. | (1) Dùng khi tôi vôi tháp sục, li tâm. | ||
6 | Tuyển nổi Garaphit. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy đế da; - Khẩu trang lọc bụi; - Tạp dề hoặc yếm ướt, bẩn; - Xà phòng. |
| ||
7 | Khử sắt graphit. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
8 | Sản xuất hóa chất tinh khiết. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
| ||
9 | - Cô đặc xút; - Trung hòa, điều chế, hòa tan muối; - Sản xuất Hyđrôxít nhôm - Al(OH)3. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
10 | Vận hành điện giải Clorua natri - NaCl. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay chống hóa chất; - Áo mưa bạt ngắn; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
11 | Sản xuất Natri sunphit - Na2SO3. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
12 | Sản xuất Hyđrô - H2 (để tổng hợp axít Clohyđric - HCl). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Áo mưa bạt ngắn; - Mặt nạ phòng độc; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
| ||
13 | Sản xuất axít Nitric - HNO3. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay chống axít, kiềm; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống axít; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
14 | Đóng bình axít các loại, vận hành kho axít. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Áo mưa bạt ngắn; - Găng tay chống axít, kiềm - Ủng chống axít, kiềm; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt; - Kính chống axít; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
15 | - Sấy khí Clo - Cl2; - Đóng bình Clo lỏng; - Hợp thành axít Clohyđric - HCl; - Xử lí Clo thừa. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ủng cao su; - Kính chống axít; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng chung. | ||
16 | Làm lạnh Hyđrô - H2 trong sản xuất Clo xút. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
17 | - Rửa SO2; - Tiếp xúc trong sản xuất axít Sunphuric - H2SO4; - Sấy, hấp thụ axít Sunphuric - H2SO4; - Pha trộn lưu huỳnh sản xuất axít Sunphuric - H2SO4. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cố chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng chung. | ||
18 | Vận hành lò BKZ, cân quặng Pirít, thải xỉ Pirít. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng chung. | ||
19 | Sản xuất Selen. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay chống axít, kiềm; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng chung. | ||
20 | Bảo dưỡng, lắp đặt thùng điện phân. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su cách điện; - Mặt nạ phòng độc(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. | ||
21 | Vận hành thiết bị lạnh trong sản xuất hóa chất. | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su cách điện; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị dùng chung khi cần thiết. | ||
22 | Kiểm tra chất lượng các loại sản phẩm trong ngành hóa chất. | - Quần áo vải trắng; - Giầy vải; Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Găng tay cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính bảo hộ lao động; - Xà phòng. |
| ||
23 | Sản xuất Kẽm clorua, Canxi clorua, PAC. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
| ||
24 | Bốc xếp, vận chuyển hóa chất. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Xà phòng. |
| ||
25 | Bốc xếp chai, bình chứa khí, khí hóa lỏng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
| ||
26 | Lái xe, phụ xe vận chuyển khí hóa lỏng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Áo mưa bộ; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
| ||
27 | Sản xuất vôi công nghiệp. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống trơn trượt; - Xà phòng. |
| ||
28 | Nấu hồ điện cực. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy da chống trơn trượt; - Xà phòng. |
| ||
29 | Vệ sinh công nghiệp trong các nhà máy sản xuất hóa chất. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su chống dầu(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ - Kính chống các vật văng bắn(1); - Xà phòng | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
30 | Làm việc ở các phòng thí nghiệm, xét nghiệm, kiểm nghiệm hàng hóa tiếp xúc với các loại hóa chất. | - Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Găng tay cao su; - Kính chống các vật văng bắn chống hóa chất dạng lỏng văng vào mắt; - Khẩu trang lọc bụi phòng độc; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc nhiều với nước, ướt bẩn, axít. | ||
31 | Lọc bụi điện. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
32 | Sản xuất và đóng thùng, bảo quản, lưu trữ phốt pho vàng | - Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo da(1); - Kính chống vật văng bắn; - Găng tay cao su; - Găng tay da(1); - Bán mặt nạ phòng độc; - Ủng cao su; - Giày da(1); - Quần áo chống cháy(1); - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Mũ bao tóc; - Bình dưỡng khí(1). | (1) Trang bị chung đê sử dụng khi cần thiết. | ||
XVII.2. Phân bón | |||||
33 | - Cân đong vào liệu, tời nạp liệu lò cao phân lân nung chảy; - Điều khiển máy gập, gầu nâng vít tải phân lân; - Điều khiển máy đỡ quặng xuống toa. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
34 | Ra liệu lò cao phân lân nung chảy. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị dùng chung, để sử dụng khi cần thiết | ||
35 | - Vận hành máy vớt phân lân nung chảy; - Khử Flo phân lân nung chảy. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
36 | Điều khiển máy quạt gió. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
| ||
37 | Sản xuất phân lân vi sinh. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
| ||
38 | - Phối liệu các loại phân bón hữu cơ, vô cơ; - Trộn vê viên phân lân nung chảy. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
39 | Vận hành lò khí than: - Vận hành lò; - Ghi lò. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
40 | Vận hành két khí than. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
41 | - Làm công việc khống chế tự động phân xưởng hợp thành; - Vận hành bơm cao áp, trung áp phân xưởng urê (phân đạm). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
42 | Hấp thụ lưu huỳnh bằng ADA (phân đạm). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
43 | Bơm dung dịch Sunphôlan (phân đạm). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su chống dầu; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết, | ||
44 | Hợp thành Amôniắc (NH3). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
45 | - Điều chế Amôniắc, đóng bình Amôniắc lỏng; - Hợp thành Urê. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
46 | Cô đặc tạo hạt Urê. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
| ||
47 | Đóng bao, khâu bao thành phẩm phân bón. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
48 | - Điều chế Supe phốtphát; - Trung hòa Supe phốtphát. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
49 | - Vận hành trạm bơm nước tuần hoàn (trong sản xuất phân đạm); - Vận hành trạm bơm nước thải. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
50 | Vận hành máy nén khí hỗn hợp. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
| ||
51 | - Tái sinh lưu huỳnh; - Đúc thỏi lưu huỳnh. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
52 | Tháo rửa đồng, rửa kiềm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
53 | Vận hành trạm xử lý nước giải nhiệt, trạm bơm nước tuần hoàn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
54 | Vận hành máy nghiền bi. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
55 | Vận hành máy sấy thùng quay. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
56 | Vận hành máy trộn quặng mịn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
57 | Vận hành máy ép quặng mịn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
58 | Vận hành máy sàng quay, sàng rửa. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
59 | Vận hành máy đập hàm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
60 | Vận hành băng tải. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
61 | Vận hành máy nâng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
62 | Vận hành máy xúc lật. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
63 | Vận hành máy xúc quặng đá. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy thấp cổ vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
64 | Sản xuất phân bón hỗn hợp NPK | - Quần áo lao động phổ thông; - Giầy vải; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
XVII.3. Thuốc bảo vệ thực vật | |||||
65 | Tổng hợp các hoạt chất hóa học (dưới các dạng bột, hạt, lỏng) dùng làm nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Giầy da vải bạt cao cổ; - Giầy da hoặc ủng cao su chống dầu(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
66 | Phối liệu, gia công, sản xuất thuốc bảo vệ thực vật. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Giầy da hoặc giầy vải bạt cao cổ; - Giầy da hoặc ủng cao su chống dầu(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính bảo hộ; - Mặt nạ phòng độc chuyên dụng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
67 | Sang chai, đóng gói các loại thuốc bảo vệ thực vật dưới các dạng (bao gồm tất cả các công đoạn trên dây chuyền như: đưa vào chai, vào túi, đóng nắp, ép túi, dán nhãn, đóng hộp, đóng thùng carton). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su mỏng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Kính bảo hộ; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
| ||
68 | Kiểm định, pha chế mẫu phòng thí nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. | - Áo choàng vải trắng; - Mũ vải trắng; - Giầy vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng chống hóa chất; - Xà phòng. |
| ||
XVII.4. Chất dẻo - Cao su - Bao bì | |||||
69 | - Phối liệu hóa chất sản xuất cao su, nhựa (PVC, PE, PP); - Vận hành máy luyện cao su (luyện kín, sơ hỗn luyện, nhiệt luyện); - Tạo hình săm lốp ôtô, săm lốp xe đạp, ống dẫn, dây curoa, má phanh. - Cán hình vải mành, tráng kéo vải mành; - ép săm ôtô, săm xe đạp. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Bông y tế; - Xà phòng. | - | ||
70 | Sản xuất rulô cao su, ống sát gạo. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
| ||
71 | - Sàng sẩy hóa chất sản xuất cao su; - Lưu hóa các sản phẩm sản xuất từ cao su; - Can, cắt, cán tạo hình các sản phẩm cao su; - Sản xuất đệm mút. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị khi lưu hóa lốp ô tô (loại lốp lớn). | ||
72 | Lý trình, thí nghiệm cường lực các mặt hàng cao su vắt vải, cuộn vải, tráng PVC tại tổ sản xuất. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
73 | - Tổng hợp PVC; - Pha màu, nấu nhựa phế thải; - Sản xuất lá cách PVC; - Vận hành máy đùn nhựa (PP, PE, PVC); - Vận hành máy thổi màng nhựa PP, PE, PVC máy cắt, dán màng nhựa PP, PE, PVC. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
74 | - Vận hành máy tráng màng (giấy chống ẩm, giấy sáp), tạo sợi (PP, PE, PVC); - Kéo sợi, quấn chỉ sợi tổng hợp (PP, PE, PVC). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
75 | - Sản xuất vỏ bao PVC, PP, PE; - Dệt vỏ bao PP, PE; - Vận hành máy cắt, gấp, in mác, may vỏ bao. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. |
| ||
76 | Hoàn thiện các sản phẩm nhựa phun ép, màng mỏng PVC. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
77 | Vận hành máy ép nhựa, máy dập vỏ hình ắc quy, lưu hóa vỏ bình ắc quy. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
78 | - Phun in nhãn hiệu vào mặt hàng cao su, chất dẻo; - Sản xuất keo dán gỗ, vécni; - Vận hành máy sấy hộp. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
| ||
79 | Kiểm tra chất lượng các sản phẩm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo choàng vải trắng; - Dép nhựa có quai hậu; - Găng tay sợi hoặc vải bạt; - Mũ vải; - Giầy vải; - Xà phòng. |
| ||
80 | Nghiên cứu, sản xuất các loại màng, keo đặc biệt. | - Quần áo vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải sợi; - Bán mặt nạ phòng độc chuyền dùng; - Xà phòng. |
| ||
81 | Sản xuất các sản phẩm từ giấy, carton có tiếp xúc với bụi, hóa chất, hơi khí độc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng; - Găng tay vải; - Xà phòng. |
| ||
XVII.5. Pin - ắc qui | |||||
82 | - Trộn bột cực dương, trộn bột cọc than; - Nghiền sấy quặng măng gan. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
83 | Hóa hồ (chấm sáp, rót hồ, chỉnh hồ). | - Quần áo lao động phổ thông; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
| ||
84 | - Mài lá cách xốp; - Gia công cọc than; - Ép cọc than, dập bao than. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Găng tay vải(1); - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Sử dụng thay thế Găng sợi đối với khâu nhúng sáp cọc than và dập bao than. | ||
85 | - Vận hành máy cắt ống kẽm, cuốn kẽm, dập vỏ pin; - Kiểm tra ống kẽm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Vận hành máy trang bị găng tay vải bạt. | ||
86 | Lau cắt ống kẽm. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
| ||
87 | - Pha chế điện dịch, sản xuất pin; - Chưng hồ. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn - Xà phòng. |
| ||
88 | - Nấu xi sáp (sản xuất pin); - Nấu nhựa hàn khẩu (sản xuất ắc qui). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. | ||
89 | Vận hành lò nung cọc than. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy da; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
90 | Tuyển lọc quặng măng gan. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
91 | Nấu rót, cán kẽm làm vỏ pin. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
92 | - Dập kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm, đinh; - Đánh bóng kẽm viên, mũ đồng, dây; - Phong lắp, đổ xi lắp nắp, lắp mũ đồng, lót đáy ống kẽm; - Hàn biên, đáy, pin. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Găng tay vải(1); - Bịt tai chống ồn(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị thêm cho người làm công việc dập kẽm viên, mũ đồng, ống kẽm, đinh. | ||
93 | - Đúc hợp kim chì, bi chì, sườn cực, phụ tùng bằng chì; - Luyện chì tái sinh; - Nghiền bột chì; - Gia công, phân loại, đóng gói lá cực. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Kính chống các vật văng bẩn; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay sợi(1); - Yếm vải(1); - Bông y tế(1); - Yếm cao su(2); - Găng tay cao su(2); - Xà phòng. | (1) Trang bị cho đúc hợp kim chì, bi chì, sườn cực, phụ tùng bằng chì; luyện chì tái sinh; nghiền bột chì. (2) Trang bị cho gia công, phân loại, đóng gói lá cực. | ||
94 | Trát cao lá cực. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Yếm cao su; - Găng tay chống axít, kiềm; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
95 | Hàn lắp ắc quy, hàn chùm cực, hàn cầu tiếp. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Mặt nạ hàn hoặc kính hàn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi cần thiết. | ||
96 | Hóa thanh tấm cực. | - Quần áo chống axít, kiềm; - Mũ vải; - Găng tay chống axít, kiềm; - Ủng chống axít, kiềm; - Yếm chống axít, kiềm; - Kính hàn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
97 | Chế tạo bột sản xuất lá cách cao su. | - Quần áo lao động phổ thông - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
| ||
98 | - Nạp điện ắc quy; - Kiểm tra ắc quy. | - Quần áo lao động phổ thông; - Quần áo chống axít, kiềm(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m); - Găng tay cách điện; - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Ủng chống axít, kiềm(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. | ||
99 | Thăm dò, thu hồi tâm cực và sửa chữa ắc quy. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn (1m x 1m); - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi rửa vở bình. | ||
XVII.6. Hơi kỹ thuật - Que hàn - Đất đèn | |||||
100 | Vận hành máy sản xuất ôxy, máy nén, máy phân ly, nạp ôxy. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Kính chống các vật văng bắn; - Găng tay chống lạnh; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giấy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
| ||
101 | - Rửa chai, kiểm tra chai, đánh rỉ chai ôxy; - Vận hành lò điện cực sản xuất đất đèn, chưng dầu cốc; - Nghiền, sàng, sấy, trộn chất bọc que hàn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Kính chống các vật văng bắn hoặc kính chống bức xạ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
| ||
102 | - Vận hành lò luyện đất đèn; - Hàn điện cực lò luyện đất đèn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da - Giầy da cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống bức xạ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
| ||
103 | Xay đất đèn, đập đất đèn, nghiền sàng than, vôi. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng |
| ||
104 | Đóng thùng đất đèn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |
| ||
105 | Vào liệu lò luyện đất đèn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Áo mưa(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết | ||
106 | Gò hàn vỏ điện cực lò đất đèn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ hàn điện; - Xà phòng. |
| ||
107 | - Sản xuất vỏ thùng đất đèn, dập nắp, cuộn tôn; - Kéo sắt đánh rỉ que hàn, cắt lõi que hàn; - Trộn ướt, ép bánh chất bọc que hàn; - Vận hành máy ép que hàn; - Điều chế Axêtylen. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải hoặc mũ chống chấn thương sọ não; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
108 | Bao gói, vào hộp que hàn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
109 | Đóng thùng que hàn. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. |
| ||
XVII.7. Sơn - Mực in | |||||
110 | Nấu nhựa ankyd, nấu keo mực in. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
111 | - Xử lý nguyên liệu sản xuất sơn, mực in (sàng sấy hóa chất, lọc dầu); - Nghiền sơn, nghiền mực; - Pha sơn, lọc sơn, đóng hộp. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Kính chống các vật văng bắn; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
112 | Trộn, khuấy sơn cơ giới (muối, ủ sơn). | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giày vải bạt cao cổ; - Găng tay cao su; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
113 | Nghiên cứu, chế tạo các loại mực đặc biệt. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Kính chống các vật văng bắn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - Xà phòng. |
| ||
XVII.8. Bột giặt - Chất tẩy rửa | |||||
114 | - Phối liệu, pha chế hóa chất sản xuất bột giặt; - Sunphô hóa tạo kem trung tính sản xuất bột giặt. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Kính chống các vật văng bắn; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
115 | Sàng, phun, sấy, vận chuyển thành phẩm bột giặt, bốc xếp bột giặt trong phân xưởng. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính chống các vật văng bắn; - Xà phòng. |
| ||
116 | Cân, đóng gói bột giặt. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khăn choàng chống nóng, nắng, bụi; - Găng tay sợi; - Giầy vải bạt thấp cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. |
| ||
117 | Sản xuất các loại chất tẩy rửa có tiếp xúc hóa chất, hơi khí độc. | - Quần áo lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khẩu trang lọc bụi chuyên dụng; - Xà phòng. |
| ||
THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: VĂN HÓA - THÔNG TIN...
BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRONG XÂY DỰNG Môi trường xây...
Thêm vào giỏ hàng thành công!
Xem giỏ hàng