0 Sản phẩm
Chưa có sản phẩm trong giỏ!

THIẾT BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG NGÀNH CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM

Giúp phòng tránh tai nạn thương tích trong lao động chế biến lương thực – thực phẩm người lao động hoạt động trong các lĩnh vực này cần được trang bị đầy đủ từ quần áo bảo hộ lao động cho đến các trang bị cần thiết khác như mũ, nón chống mưa nắng, giày, ủng, găng tay, tạp dề, kính,...

Để giúp doanh nghiệp hiểu đúng đủ các thiết bị bảo hộ cần trang bị cho người lao động được đúng và đủ, Danh mục phương tiện bảo vệ an toàn cá nhân được trang bị cho người lao động làm việc trong chế biến lương thực – thực phẩm theo danh mục dưới đây.

DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN TRANG BỊ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG: CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

Số TT

Tên nghề, công việc

Tên trang bị

Ghi chú

XIII.1. Sản xuất đường

1

Tẩy màu, hòa tan, nước cất.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

2

Kết tinh, ly tâm, nghiền, sấy, đóng bao.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

3

Vận hành các loại máy bơm trong sản xuất đường.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

4

Ngâm vớt và phơi mầm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

5

Thải bã mía.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Áo mưa(2);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

(2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời.

6

Hòa sữa vôi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

7

Đốt lưu huỳnh

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Xà phòng.

 

8

Làm vệ sinh đáy máng (đáy băng chuyền ở phân xưởng ép và máng cào mía).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết.

9

- Hồi dung;

- Sàng chuyển tiếp.

- Quần áo vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

10

- Sàng chọn hạt;

- Đóng và khâu bao đường thành phẩm.

- Quần áo vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

11

- Ép lọc (lọc ép, lọc túi);

- Giặt, vá túi ép lọc;

- Phân tách mật (máy li tâm);

- Gia nhiệt, bảo sung, bàn cân, bốc hơi, nấu đường, trợ tinh.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải(1);

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Làm việc ngoài trời được trang bị mũ, nón lá chống mưa nắng.

12

- Vận hành và sửa chữa máy cào mía;

- Vận hành và sửa chữa máy ép lọc mía và dây chuyền trung gian.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

13

Khuân vác mía vào máy cán ép, phơi bã mía.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Chỉ trang bị cho người khuân vác mía.

14

Vận hành ép mía thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ hoặc nón chống nắng mưa;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

15

Nấu nướng đổ khuôn thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp để chống ướt, bẩn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Đệm vai(1);

- Xà phòng.

 

XIII.2. Sản xuất rượu, bia, nước giải khát

16

Sản xuất nước uống tinh khiết.

- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng;

- Mũ vải trắng;

- Găng tay cao su;

- Giầy cao su

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

17

Vận hành nồi nấu cơm máy kiêm việc chuyển đổ nguyên vật liệu vào nồi nấu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Kính chống axít(1);

- Găng tay chống axít, kiềm(1);

- Yếm cao su chống axít(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với axít.

18

Bơm bã rượu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

19

- Vận hành máy dập nút, chữa nút chai;

- Đóng và chữa két, thùng đựng bia, rượu, nước ngọt.

- Quần yếm;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

 

20

Làm giấy bọc bia.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su mỏng;

- Xà phòng.

 

21

Cắt mầm làm bia.

- Áo choàng vải;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

22

Dán nhãn, bao gói kẻ chữ.

- Áo choàng vải;

- Xà phòng.

 

23

Làm việc trong buồng men giống, hầm men bia, buồng ép lọc nén.

- Áo vải trắng dày;

- Quần vải;

- Quần áo chống lạnh;

- Mũ chống lạnh;

- Ủng cao su;

- Tất chống rét (dài);

- Xà phòng.

 

24

- Chiết bia hơi;

- Chiết rượu, bia, nước ngọt vào chai lấy men bia, hòa CO2, luộc chai, dán nhãn (theo dây chuyền máy chiết bia), bốc chai ở bàn tròn;

- Vận hành máng lọc nhiệt độ (buồng đông).

- Áo vải trắng;

- Quần vải;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

25

- Chuyển đổ nguyên vật liệu vào máy nghiền và vận hành máy nghiền nguyên liệu làm rượu bia, nước chấm, nước đường;

- Làm việc trong buồng sấy thóc (sấy thóc, đảo thóc, xúc và vận chuyển thóc ra vào buồng sấy).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

26

- Rửa chai bằng máy và thủ công, soi chai (chai không và chai có rượu, bia, nước ngọt);

- Chọn chai, xếp chai.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người rửa chai thủ công.

27

Nấu bia:

- Đường hóa, lên men rượu;

- Chưng cất cồn.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt(1);

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi vặn van nóng.

28

Sản xuất mốc làm rượu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

29

Nấu đường:

- Cất este cam;

- Cất dầu chuối;

- Rửa bể rượu;

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Găng tay cao su;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để dùng khi tiếp xúc với axít, xút dầu Fuzet.

30

Vệ sinh thùng ủ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Dây an toàn chống ngã cao;

- Xà phòng.

 

XIII.3. Sản xuất bánh kẹo, đường nha (đường nước), kem

31

- Hòa tan và nấu đường;

- Vận chuyển, đóng gói và rửa thùng đựng đường nha.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

32

Nấu kẹo và làm nguội kẹo (làm thủ công).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

33

- Đứng máy trộn nguyên liệu làm bánh kẹo;

- Đứng máy đánh trứng làm bánh ga tô.

- Áo vải trắng;

- Quần vải;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

34

- Pha chế nguyên liệu làm bánh kẹo;

- Đứng máy cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

35

Cán, cắt, dập hình các loại bánh kẹo bằng phương pháp thủ công.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay sợi trắng;

- Giấy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

36

Xử lý bột, ép lọc tẩy màu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.

 

37

Hòa bột, đường hóa, trung hòa bốc hơi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

38

- Nướng bánh và điều chỉnh bánh ở khay, xử lý khay nướng, thu bánh đã nướng (theo dây chuyền);

- Gói và đóng gói bánh kẹo;

- Bốc xếp, vận chuyển, bảo quản bánh kẹo trong phân xưởng, xí nghiệp.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

 

39

Làm kem:

- Pha chế nước đường và nguyên liệu đổ vào khuôn;

- Điều khiển máy.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước.

XIII.4. Sản xuất bánh mỳ, mỳ, miến, đậu phụ

40

- Phối trộn bột: đổ bột, vận hành máy trộn, nhào, rây bột;

- Đứng máy cán, vê, tu nở, khía bánh;

- Nướng bánh (thủ công và cơ giới), chuyển bánh vào kho;

- Làm việc ở máy cán, cắt, hấp mỳ sợi, mỳ ăn liền;

- Sửa khuôn mì, đốt lò chao dầu, nấu sa tế;

- Làm việc ở máy nghiền đậu, phun sấy và lấy bột đậu;

- Hòa nấu, cô đặc, ly tâm, bơm cao áp, bảo ôn hòa nhuyễn.

- Áo vải trắng;

- Quần vải dày;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

 

41

- Đóng gói, bốc xếp (ở khâu đóng gói) các loại mỳ sợi, mì thanh, mì ăn liền, miến;

- Pha chế, đóng gói bột nêm;

- Bao gói bột.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

 

42

Sàng chọn và rửa hạt đậu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước.

43

- Làm miến: ngâm, xay, sàng, lọc, lắng ly tâm, nhào bột kéo sợi, ngâm tẩy, vò tơi miến, vận chuyển miến ra vào buồng làm lạnh;

- Sản xuất đậu phụ.

- Áo vải trắng;

- Quần vải dày;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi tiếp xúc trực tiếp với nước

44

Sản xuất các loại bột sắn, dong riềng, khoai lang.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải hoặc mũ bao tóc;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc trực tiếp với nước.

45

Ra vào lò sấy (đẩy goòng mì sợi, mì thanh, miến)

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

XIII.5. Xay sát gạo, mì

46

- Vận hành máy xay, sát, cân sàng và đóng bao nông sản;

- Vận hành máy vận thăng, chân bù đãi, lấy tẩm, cám, trấu;

- Làm việc ở máy xay nhỏ như: sàng, sấy, cân, đóng bao, vận chuyển, chất xếp thóc, gạo tấm, cám, trấu.

- Sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

47

Rửa lúa mì (rửa lúa ở máy rửa).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

 

48

Vận hành máy chế biến bột mì (máy sàng tạp chất, bóc vỏ, bù đãi, nghiền sàng, đóng bao).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

XIII.6. Chế biến dầu lạc, dầu quả cây, dầu cám, dầu sả ...

49

Vận chuyển, làm tróc vỏ và nghiền nguyên liệu.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

50

- Cân, chưng, gói dầu (trừ gói dầu cám) và ép dầu;

- Tinh luyện các loại dầu (trừ dầu xả): nấu, lọc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su(1);

- Găng tay cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết.

51

Gói dầu cám.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy da cao cổ;

- Ủng cao su(1);

- Găng tay cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết

52

Tinh luyện dầu xả.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Găng tay vải bạt;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

 

XIII.7. Sản xuất mì chính

53

Công việc tách keo (hòa giải).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

54

Phân giải, ép lọc, cô đặc, trung hòa lần 1 (hòa giải);

- Quần áo chống axít, kiềm và hóa chất;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

 

55

Hút lọc ly tâm (hòa giải) tiếp xúc với nước có axít và hơi axít.

- Quần áo chống axít, kiềm và hóa chất;

- Mũ vải;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

 

56

- Hòa bột, đường hóa lên men, trung hòa, ép lọc, cô đặc, ly tâm (lên men mì chính);

- Trung hòa, ép lọc, tẩy màu, cô đặc, ly tâm (giai đoạn tinh chế của mì chính hòa giải).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay cao su;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Ủng cao su(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị để dùng khi cần thiết.

57

Nghiền, sấy, đóng gói mì chính.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

 

58

Lấy bột và trở bột ướt.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

XIII.8. Sản xuất nước chấm

59

Sản xuất men, mốc để làm nước chấm.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

60

Phân giải hóa lọc.

- Quần áo chống axít, kiềm;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Găng tay chống axít, kiềm;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Kính chống axít;

- Xà phòng.

 

61

Ly tâm và trung hòa (máy ly tâm).

- Quần áo chống axít, kiềm;

- Mũ vải;

- Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Ủng chống axít, kiềm;

- Xà phòng.

 

62

Làm việc ở bể nước chấm (xì dầu, nước mắm).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ bao tóc;

- Găng tay;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

XIII.9. Chế biến chè

63

- Bốc dỡ, đảo, rũ chè tươi;

- Gói chè, xếp chè vào bồ;

- Bốc vác, vận chuyển chè(1).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

(1) Trang bị thêm Găng tay vải bạt. giầy vải bạt thấp cổ.

64

- Hấp héo chè, vò chè (máy và thủ công), ủ men (máy sàng bằng);

- Sao sấy chè (máy vò thủ công);

- Sàng phân loại chè, trộn chè.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học(1);

- Xà phòng.

(1) Trang bị cho người sàng phân loại chè.

XIII.10. Chế biến cà phê

65

Chọn cà phê.

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

 

66

Xát cà phê tươi, ngâm đãi vỏ.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Xà phòng.

 

67

Xát cà phê khô.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

68

Chế biến cà phê tan.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

XIII.11. Chế biến hạt điều

69

Vận hành máy sàng phân loại, chao dầu và tách vỏ hạt điều.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

70

Chọn phân loại hạt điều thành phẩm.

- Áo quần vải trắng;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

 

XIII.12. Chế biến nguyên liệu thuốc lá và sản xuất thuốc điếu

71

- Phân loại lá thuốc, tước lá, xé lá, phối chế thuốc (đầu dây chuyền), may vá bao bố;

- Kiểm tra chất lượng nguyên liệu thuốc lá trên dây chuyền chế biến;

- Vận hành máy đóng bao, bóng kính bao, đóng tút, bóng kín tút, đóng thùng carton, đóng gói thủ công.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

 

72

- Vận chuyển, xếp dỡ nguyên liệu thuốc lá;

- Thu gom, xử lý bụi, mảnh vụn thuốc lá;

- Vận hành máy sấy lại, ra thuốc ở đầu và cuối máy sấy lại;

- Đóng kiện thuốc, sấy điếu thuốc.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

 

73

- Xử lí thuốc lá mốc;

- Đứng máy hấp lá.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay vải bạt;

- Nút tai chống ồn;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

 

74

Vận hành lò men, lò sấy thuốc lá.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

 

75

Chuyển thuốc ra vào lò men, lò sấy điện.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Găng tay vải bạt;

- Xà phòng.

 

76

Pha chế và vận chuyển hương liệu.

- Áo choàng vải xanh;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Găng tay cao su;

- Dép nhựa có quai hậu; :

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Xà phòng.

 

77

- Vận hành và làm việc tại máy đập cuống, máy nhuyễn, máy thái sợi, máy cuốn điếu, xe điếu, máy sàng vụn phân ly, sàng thuốc vụn, thùng tải.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

 

78

Can giấy, dán túi ni lông, phụ máy xén giấy.

- Yếm choàng vải xanh;

- Mũ vải;

- Giầy bịt đầu, đế nhựa, chống trượt hoặc dép nhựa có quai hậu;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

79

- Đốt (chụm) lò sấy nguyên liệu thuốc lá;

- Vận hành nồi hơi (dầu, than đá);

- Đốt lò hơi bàng than đá (xúc than vào lò, hốt xỉ than khỏi lò).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải:

- Giày vải:

- Khẩu trang lọc bụi:

- Găng tay vải bạt;

- Kính chống bức xạ;

- Xà phòng.

 

XIII.13. Sản xuất muối ăn

80

Lấy nước chạt, phi, cào, xúc và vận chuyển muối.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Ủng cao su;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

 

81

Xây dựng đồng muối (đào đắp mương, làm ô nề, tu sửa bờ ruộng muối).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ, nón lá chống mưa nắng;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

 

82

Nấu muối, sản xuất nước ót.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Xà phòng.

 

83

Sản xuất bột canh (ví dụ: rang muối, trộn)

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Tấm ni lông che người;

- Xà phòng.

 

XIII.14. Chế biến sữa, thực phẩm tươi

84

Vắt sữa trâu, bò, dê.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su mỏng;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

85

- Chế biến sữa trâu, bò, dê;

- Kiểm nghiệm sữa.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Găng tay cao su mỏng;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

86

Chế biến thực phẩm tươi sống (từ khâu chế biến đến khâu vệ sinh trong phân xưởng chế biến).

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Đai lưng gài dụng cụ giết mổ gia súc, gia cầm;

- Ủng cao su;

- Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Áo mưa;

- Xà phòng.

 

87

Dán nhãn, bao gói sản phẩm sau chế biến.

- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Ủng cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Xà phòng.

 

88

Đóng kiện và vận chuyển trong xí nghiệp.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

89

Kiểm tra chất lượng sản phẩm tươi sống.

- Áo choàng vải trắng;

- Mũ vải;

- Găng tay cao su;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Dép nhựa có quai hậu;

- Xà phòng.

 

90

Cắt, dập, ghép mí, hàn, sơn, sấy hộp sắt.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

91

Thử kín hộp sắt.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn;

- Găng tay cao su;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Xà phòng.

 

92

Làm việc trong các buồng lạnh dưới 5°C.

- Quần áo và mũ chống lạnh;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Khẩu trang lọc bụi;

- Tất chống rét;

- Xà phòng.

 

93

Vận hành, sửa chữa máy lạnh và hệ thống lạnh.

- Quần áo lao động phổ thông;

- Mũ vải;

- Găng tay vải bạt;

- Giầy vải bạt thấp cổ;

- Mặt nạ phòng độc chuyên dùng;

- Nút tai chống ồn;

- Xà phòng.

 

 

Bài viết cùng danh mục:

DANH MỤC THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: Y TẾ
DANH MỤC THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: Y TẾ
02.09.2021

AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH Y GẮN LIỀN VỚI...

DANH MỤC THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
DANH MỤC THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: VĂN HÓA - THÔNG TIN - LƯU TRỮ
02.09.2021

THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: VĂN HÓA - THÔNG TIN...

DANH MỤC THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: XÂY DỰNG
DANH MỤC THIẾT BỊ BẢO HỘ NGÀNH: XÂY DỰNG
01.09.2021

BẢO HỘ LAO ĐỘNG TRONG XÂY DỰNG     Môi trường xây...

×
×
Bạn vừa thêm Giầy cao gót Valentino 07 vào giỏ
Hiện đang có 3 sản phẩm trong giỏ hàng
SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
Giầy cao gót Valentino 07 36 12000000
36000000

Thêm vào giỏ hàng thành công!

Xem giỏ hàng

Product name

100000đ
Xem giỏ hàng